Si (nốt nhạc)
Trong giới hạn của cao độ, Si (tiếng Anh là Si hoặc Ti), ký hiệu là B (phổ biến) hoặc H (sử dụng ở một số quốc gia châu Âu) là nốt nhạc thứ bảy của phần cố định quy mô Do-Solfege và của âm giai Đô trưởng. Nốt sát âm dưới là A (đọc là La), sát âm trên là C (đọc là Đô). Khoảng trùng âm của nốt Si là A (đọc là La hai thăng, La thăng kép) hoặc C♭ (đọc là Đô giáng), mà theo định nghĩa là giảm một nửa cung Đô - C (tức Si thăng - B♯) hoặc tăng một nửa cung La thăng - A♯ (tức Si giáng - B♭).
Nốt Si là chất liệu sáng tác âm nhạc chính cho các cung Si trưởng và Si thứ.
Âm giai
sửaCác âm giai phổ biến khởi đầu bằng nốt Si
sửa- Si trưởng: B C♯ D♯ E F♯ G♯ A♯ B
- Si thứ: B C♯ D E F♯ G A B
- B Harmonic minor: B C♯ D E F♯ G A♯ B
- B Melodic minor ascending: B C♯ D E F♯ G♯ A♯ B
- B melodic minor descending: B A G F♯ E D C♯ B
- B Ionian: B C♯ D♯ E F♯ G♯ A♯ B
- B Dorian: B C♯ D E F♯ G♯ A B
- B Phrygian: B C D E F♯ G A B
- B Lydian: B C♯ D♯ E♯ F♯ G♯ A♯ B
- B Mixolydian: B C♯ D♯ E F♯ G♯ A B
- B Aeolian: B C♯ D E F♯ G A B
- B Locrian: B C D E F G A B
- B Traditional Chinese: B D E F♯ A B
- C Pelog bem: B D F F♯ G B
- C Pelog bagang: B C♯ F F♯ G B
- C Pelog selesir: B C D F♯ G B
- B Ascending melodic minor: B C♯ D E F♯ G♯ A♯ B
- B Dorian ♭2: B C D E F♯ G♯ A B
- B Lydian augmented: B C♯ D♯ E♯ F G♯ A♯ B
- B Lydian dominant: B C♯ D♯ E♯ F♯ G♯ A B
- B Mixolydian ♭6: B C♯ D♯ E F♯ G A B
- B Locrian ♮2: B C♯ D E F G A B
- B Altered: B C D E♭ F G A B