Siêu cúp bóng đá châu Á

Giải bóng đá hàng năm

Siêu cúp bóng đá châu Á (tiếng Anh: Asian Super Cup) là giải bóng đá hàng năm giữa 2 câu lạc bộ đoạt Cúp các câu lạc bộ vô địch bóng đá quốc gia châu ÁCúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á. Giải do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức lần đầu tiên vào năm 1995 và chấm dứt năm 2002 sau khi sáp nhập với 2 cúp trên thành giải AFC Champions League.

Các trận chung kết

sửa
Năm Đội vô địch Tỉ số Đội hạng nhì Sân vận động
1995 Yokohama Flugels (Nhật Bản) 1-1, 3-2 Thai Farmers Bank F.C. (Thái Lan)
1996 Ilhwa Chunma F.C. (Hàn Quốc) 6-3 (1) Bellmare Hiratsuka F.C. (Nhật Bản)
1997 Al Hilal (Ả Rập Xê Út) 2-1 (1) Pohang Steelers F.C. (Hàn Quốc)
1998 Al Nassr (Ả Rập Xê Út) 1-1 (1) Pohang Steelers F.C. (Hàn Quốc)
1999 Jubilo Iwata F.C. (Nhật Bản) 2-2 (1) Al Ittihad (Ả Rập Xê Út)
2000 Al Hilal (Ả Rập Xê Út) 3-2 (1) Shimizu S-Pulse F.C. (Nhật Bản)
2001 Suwon Bluewings F.C. (Hàn Quốc) 4-3 (1) Al Shabab (Ả Rập Xê Út)
2002 Suwon Bluewings F.C. (Hàn Quốc) 1-1 (1) 4-3 (11m) Al Hilal (Ả Rập Xê Út)
  • (1) - tổng 2 lượt sân nhà, sân khách

Thống kê Siêu cúp bóng đá châu Á

sửa

Theo câu lạc bộ

sửa

Bảng dưới đây liệt kê các câu lạc bộ theo số lần vô địch và á quân tại Siêu cúp châu Á.

Câu lạc bộ Vô địch Á quân Năm vô địch Năm á quân
  Al-Hilal 2 1 1997, 2000 2002
  Suwon Samsung Bluewings 2 0 2001, 2002 -
  Yokohama Flügels 1 0 1995 -
  Cheonan Ilhwa Chunma 1 0 1996 -
  Al-Nassr 1 0 1998 -
  Júbilo Iwata 1 0 1999 -
  Pohang Steelers 0 2 - 1997, 1998
  Thai Farmers Bank 0 1 - 1995
  Shonan Bellmare 0 1 - 1996
  Al-Ittihad 0 1 - 1999
  Shimizu S-Pulse 0 1 - 2000
  Al-Shabab 0 1 - 2001

Theo quốc gia

sửa

Bảng dưới đây liệt kê các quốc gia theo số lần vô địch và á quân tại Siêu cúp châu Á.

No. Quốc gia Vô địch Á quân
1   Ả Rập Xê Út 3 3
2   Hàn Quốc 3 2
3   Nhật Bản 2 2
4   Thái Lan 0 1

Theo đại diện

sửa
Đại diện Vô địch Á quân
Asian Club Championship
5
3
Asian Cup Winners' Cup
3
5

Theo huấn luyện viên

sửa

Bảng dưới đây liệt kê các huấn luyện viên vô địch Siêu cúp châu Á.

Năm Câu aaauujc bộ Huấn luyện viên
1995   Yokohama Flügels   Antonio Carlos da Silva
1996   Cheonan Ilhwa Chunma   Lee Jang-soo
1997   Al-Hilal   José Oscar Bernardi
1998   Al-Nassr   José Dutra dos Santos
1999   Júbilo Iwata   Takashi Kuwahara
2000   Al-Hilal   Ilie Balaci
2001   Suwon Bluewings   Kim Ho
2002   Suwon Bluewings   Kim Ho

Tham khảo

sửa