Shoji Yoshihiro
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Shoji Yoshihiro (庄司 悦大, sinh ngày 14 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vegalta Sendai.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shoji Yoshihiro | ||
Ngày sinh | 14 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Numazu, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Đại học Senshu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Machida Zelvia | 83 | (0) |
2015–2016 | Renofa Yamaguchi | 77 | (4) |
2017 | FC Gifu | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Machida Zelvia | J2 League | 27 | 0 | 1 | 0 | 28 | 0 |
2013 | JFL | 28 | 0 | - | 28 | 0 | ||
2014 | J3 League | 28 | 0 | - | 28 | 0 | ||
2015 | Renofa Yamaguchi | 35 | 0 | 1 | 0 | 36 | 0 | |
2016 | J2 League | 42 | 4 | 3 | 0 | 45 | 4 | |
Tổng | 160 | 4 | 5 | 0 | 165 | 4 |
Tham khảo
sửa- ^ “庄司 悦大:レノファ山口FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 232 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 240 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at FC Gifu
- Profile at Renofa Yamaguchi FC
- Shoji Yoshihiro tại J.League (tiếng Nhật)