Shimura Ko
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Shimura Ko (志村 滉 Shimura Kō , sinh ngày 27 tháng 4 năm 1996 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Júbilo Iwata.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shimura Ko | ||
Ngày sinh | 27 tháng 4, 1996 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Júbilo Iwata | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2014 | Trường Trung học Funabashi Municipal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Júbilo Iwata | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2015 | Júbilo Iwata | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2016 | J1 League | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “志村滉:ジュビロ磐田:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 108 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 142 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Júbilo Iwata
- Shimura Ko tại J.League (tiếng Nhật)