Shimizu Koya
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Shimizu Koya (清水 康也 Shimizu Kōya , sinh ngày 15 tháng 6 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Briobecca Urayasu.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shimizu Koya | ||
Ngày sinh | 15 tháng 6, 1982 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Briobecca Urayasu | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2000 | Tokyo Verdy | ||
2001–2004 | Đại học Kokushikan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Vegalta Sendai | 18 | (0) |
2007–2009 | Sagan Tosu | 48 | (3) |
2010 | Tokyo Verdy | 1 | (0) |
2011– | Briobecca Urayasu | ||
Tổng cộng | 67 | (3) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2015 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaThành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2001 | Đại học Kokushikan | JFL | 10 | 1 | - | 10 | 1 | |
2002 | 4 | 1 | 4 | 1 | ||||
2003 | 3 | 0 | - | 3 | 0 | |||
2004 | 6 | 3 | - | 6 | 3 | |||
2005 | Vegalta Sendai | J2 League | 16 | 0 | 2 | 0 | 18 | 0 |
2006 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2007 | Sagan Tosu | 21 | 2 | 1 | 0 | 22 | 2 | |
2008 | 23 | 1 | 4 | 0 | 27 | 1 | ||
2009 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
2010 | Tokyo Verdy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 85 | 8 | 7 | 0 | 92 | 8 |
Tham khảo
sửa- ^ “Stats Centre: Shimizu Koya Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2009.