Shibamoto Ren
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Shibamoto Ren (芝本 蓮 Shibamoto Ren , sinh ngày 22 tháng 7 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho đội dự bị Gamba Osaka, U-23 Gamba Osaka, ở J3 League.[1][2]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 22 tháng 7, 1999 | ||
Nơi sinh | Ōsaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | U-23 Gamba Osaka | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2017 | Gamba Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | U-23 Gamba Osaka | 33 | (1) |
2018– | Gamba Osaka | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaSinh ra ở Ōsaka, Shibamoto gia nhập đội bóng địa phương Gamba Osaka với tư cách cầu thủ trẻ. Anh nằm trong đội U-23 tham gia mùa giải 2017, và có màn ra mắt ngày 15 tháng 4 năm 2017, vào sân từ hiệp hai thay cho Ko Takahiro trong thất bại 0–2 trước Nagano Parceiro.[3][4]
Thống kê sự nghiệp
sửaCập nhật gần đây nhất: 11 tháng 6 năm 2018[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||
2018 | Gamba Osaka | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 |
- Thành tích đội dự bị
Cập nhật gần đây nhất: 11 tháng 6 năm 2018
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Tổng cộng | ||||
2017 | U-23 Gamba Osaka | J3 | 29 | 1 | 29 | 1 |
2018 | 4 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 33 | 1 | 33 | 1 |
Tham khảo
sửa- ^ “ユース”. Gamba Osaka (bằng tiếng Nhật). Truy cập 16 tháng 5 năm 2017.
- ^ a b “Shibamoto Ren Soccerway Player Statistics”. Soccerway.com. Truy cập 21 tháng 1 năm 2018.
- ^ “ガンバ大阪U-23 0-2 AC長野パルセイロ”. Football Lab Japan (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập 16 tháng 5 năm 2017.
- ^ “2017明治安田生命J3リーグ 第5節”. AC Nagano Parceiro (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập 16 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Shibamoto Ren tại TheFinalBall.com
- JLeague Profile