Setana, Hokkaidō
Thị trấn thuộc huyện Kudō, Hokkaidō, Nhật Bản
Setana (せたな町 Setana-chō) là thị trấn thuộc huyện Kudō, phó tỉnh Hiyama, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.398 người và mật độ dân số là 12 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 638,67 km2.
Setana せたな町 | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Tòa thị chính Setana | |
Vị trí Setana trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) | |
Vị trí Setana trên bản đồ Nhật Bản | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) |
Huyện | Kudō |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Takahashi Sadamitsu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 638,67 km2 (246,59 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,398 |
• Mật độ | 12/km2 (30/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+09:00) |
Thành phố kết nghĩa | Hanford |
Địa chỉ tòa thị chính | 63-1, Tokushima, Kitahiyama-ku, Setana-chō, Kudō-gun, Hokkaidō 049-4512 |
Khí hậu | Dfb |
Trang web | www |
Địa lý sửa
Khí hậu sửa
Dữ liệu khí hậu của Setana, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.3 | 11.1 | 16.0 | 23.5 | 27.1 | 31.7 | 31.6 | 32.8 | 31.8 | 24.7 | 19.6 | 14.0 | 32,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 0.6 | 1.2 | 4.8 | 10.4 | 15.1 | 19.0 | 23.0 | 25.1 | 22.4 | 16.4 | 9.5 | 3.0 | 12,54 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.9 | −1.4 | 1.7 | 6.5 | 11.1 | 15.3 | 19.5 | 21.4 | 18.2 | 12.4 | 6.1 | 0.3 | 9,10 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.7 | −4.4 | −1.6 | 2.4 | 7.2 | 12.0 | 16.8 | 18.2 | 13.9 | 7.9 | 2.5 | −2.5 | 5,64 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −16.2 | −15.3 | −11.6 | −5 | −1.5 | 2.3 | 6.9 | 9.1 | 3.0 | −1.1 | −6.5 | −12 | −16,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 53.7 (2.114) |
48.3 (1.902) |
51.1 (2.012) |
68.8 (2.709) |
94.9 (3.736) |
67.3 (2.65) |
116.3 (4.579) |
145.5 (5.728) |
145.4 (5.724) |
104.6 (4.118) |
99.1 (3.902) |
72.0 (2.835) |
1.070,7 (42,154) |
Số ngày mưa TB | 13.9 | 11.6 | 10.8 | 9.8 | 10.0 | 7.7 | 9.4 | 9.6 | 11.1 | 13.0 | 14.3 | 14.0 | 135,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 26.4 | 47.6 | 122.7 | 177.4 | 192.7 | 167.6 | 147.4 | 172.3 | 173.2 | 136.0 | 66.1 | 29.8 | 1.459,3 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo sửa
- ^ “Setana (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.