Septa là một chi ốc biển săn mồi từ cỡ nhỏ tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cymatiidae.[2]

Septa
Vỏ loài Septa bibbeyi
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cymatiidae
Chi: Septa
Perry, 1810[1]
Loài điển hình
Septa scarlatina Perry, 1810
Các đồng nghĩa[2]
  • Cymatium (Septa) Perry, 1810
  • Cymatium (Simpulum) Mörch, 1852
  • Eutriton (Simpulum) Mörch, 1852
  • Lampusia (Simpulum) Mörch, 1852
  • Simpulum Mørch, 1853
  • Triton (Simpulum) Mörch, 1852
  • Tritonium (Simpulum) Mörch, 1852

Các loài

sửa

Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Septa:[3]

Các loài đồng nghĩa
  • Septa blacketi Iredale, 1936: syn. Septa occidentalis (Mörch, 1877)
  • Septa englishi Newton, 1905 †: syn. Charonia lampas (Linnaeus, 1758)
  • Septa gemmata is a synonym for Monoplex gemmatus (Reeve, 1844)[4]
  • Septa parkinsonia Perry, 1811: syn. Sassia parkinsonia (Perry, 1811): synonym of Austrosassia parkinsonia (Perry, 1811) (original combination)
  • Septa petulans Hedley & May, 1908: syn. Sassia petulans (Hedley & May, 1908): syn. Austrotriton petulans (Hedley & May, 1908) (original combination)
  • Septa rubicunda Perry, 1811: syn. Charonia lampas (Linnaeus, 1758)
  • Septa scarlatina Perry, 1810: syn. Septa rubecula (Linnaeus, 1758)
  • Septa spengleri Perry, 1811: syn. Cabestana spengleri (Perry, 1811) (original combination)
  • Septa triangularis Perry, 1811: syn. Lotoria triangularis (Perry, 1811) (original combination)
  • Septa tritonia Perry, 1810: syn. Charonia tritonis (Linnaeus, 1758)

Chú thích

sửa
  1. ^ Perry (1810). Arcana, sign. B, 1811, Conchology, pl. 14.
  2. ^ a b MolluscaBase eds. (2022). MolluscaBase. Septa Perry, 1810. Accessed through: World Register of Marine Species at: https://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=463535 on 2022-05-23
  3. ^ WoRMS: Septa
  4. ^ Monoplex gemmatus (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 2 March 2011.

Tham khảo

sửa