Selliguea là một chi dương xỉ thuộc họ Dương xỉ.[1] Loài điển hình của chi là Selliguea feei.[5]

Selliguea
Selliguea hastata
Loài điển hình: Selliguea feei
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
Lớp: Polypodiopsida
Bộ: Polypodiales
Phân bộ: Polypodiineae
Họ: Polypodiaceae
Phân họ: Drynarioideae
Chi: Selliguea
Bory Dict. Class. Hist. Nat. VI: 587 (1824)[1][2]
Loài

Xem bài

Dữ liệu xuất hiện từ GBIF[3]
Các đồng nghĩa[4]

Crypsinopsis Pichi-Serm.; Webbia 31(1): 240 (1977)
Crypsinus Presl; Epim. Bot. 123 (1851)
Grammatopteridium Alderw.; Nova Guinea 11. 24 (1924)
Grammatopteris Alderw.; Bull. Buit. III. 4. 318 (1912)
Holcosorus Moore; Index Fil. XXIX (1857)
Oleandropsis Copeland; Univ. Calif. Publ. Bot. 18: 226 (1942)
Phymatopsis J. Smith; Hist. Fil. 104 (1875) [non Tulasne ex Trev. St. Léon
Phymatopteris Pic.-Ser.; Webbia 28: 460 (1973)
Pleuripteris C. Chr.; Dansk Bot. Ark. 6 no. 3. 76 (1929)
Pycnoloma C. Chr.; Dansk Bot. Ark. 6 no. 3. 76 (1929)

Danh sách loài

sửa

Theo Hassler & Swale (2002).[4] Các loài dưới đây có thể không hợp lệ.

Tham khỏa

sửa
  1. ^ a b “IPNI: Selliguea. International Plant Names Index. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Bory de Saint-Vincent, J.B.(1824) Dictionnaire Classique d'Histoire Naturelle 6: 587.
  3. ^ GBIF.org (28 July 2018) GBIF Occurrence Download https://doi.org/10.15468/dl.biavi6 Selliguea Bory
  4. ^ a b Hassler, M & Swale, B. (2002). “Ferns: Family Drynariaceae, genus Selliguea; world species list”. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Bory de Saint-Vincent, J.B.(1829) Dictionnaire Classique d'Histoire Naturelle 15: t. opp. p. 344.

Liên kết ngoài

sửa