Sekigahara, Gifu
Thị trấn thuộc huyện Fuwa, tỉnh Gifu, Nhật Bản
Sekigahara (関ケ原町 Sekigahara-chō) là thị trấn thuộc huyện Fuwa, tỉnh Gifu, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.610 người và mật độ dân số là 130 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 49,28 km2.
Sekigahara 関ケ原町 | |
---|---|
Tòa thị chính Sekigahara | |
Vị trí Sekigahara trên bản đồ tỉnh Gifu | |
Tọa độ: 35°21′55,8″B 136°28′1″Đ / 35,35°B 136,46694°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu |
Tỉnh | Gifu |
Huyện | Fuwa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Azai Kentarō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 49,28 km2 (19,03 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 6,610 |
• Mật độ | 130/km2 (350/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 503-1592 |
Điện thoại | 0585-22-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Sekigahara 894-58, Sekigahara-chō, Fuwa-gun, Gifu-ken 503-1592 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Gà gô trắng xám |
Hoa | Mơ |
Cây | Liễu sam |
Địa lý
sửaĐô thị lân cận
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Sekigahara, Gifu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.6 (60.1) |
19.1 (66.4) |
23.7 (74.7) |
29.5 (85.1) |
32.6 (90.7) |
36.1 (97.0) |
37.6 (99.7) |
37.9 (100.2) |
35.7 (96.3) |
30.7 (87.3) |
25.0 (77.0) |
19.7 (67.5) |
37.9 (100.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.9 (44.4) |
8.0 (46.4) |
12.1 (53.8) |
18.0 (64.4) |
23.0 (73.4) |
26.2 (79.2) |
30.0 (86.0) |
31.8 (89.2) |
27.6 (81.7) |
21.9 (71.4) |
15.8 (60.4) |
9.7 (49.5) |
19.3 (66.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.1 (37.6) |
3.6 (38.5) |
7.1 (44.8) |
12.6 (54.7) |
17.6 (63.7) |
21.5 (70.7) |
25.4 (77.7) |
26.7 (80.1) |
22.8 (73.0) |
17.0 (62.6) |
11.0 (51.8) |
5.6 (42.1) |
14.5 (58.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.1 (31.8) |
0.0 (32.0) |
2.6 (36.7) |
7.6 (45.7) |
12.9 (55.2) |
17.7 (63.9) |
22.1 (71.8) |
23.1 (73.6) |
19.2 (66.6) |
13.0 (55.4) |
6.8 (44.2) |
2.1 (35.8) |
10.6 (51.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.6 (20.1) |
−8.7 (16.3) |
−5.5 (22.1) |
−1.2 (29.8) |
4.3 (39.7) |
10.6 (51.1) |
15.2 (59.4) |
14.6 (58.3) |
9.7 (49.5) |
3.8 (38.8) |
−1.7 (28.9) |
−5.8 (21.6) |
−8.7 (16.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 140.8 (5.54) |
111.9 (4.41) |
143.0 (5.63) |
160.7 (6.33) |
204.0 (8.03) |
242.4 (9.54) |
297.5 (11.71) |
194.9 (7.67) |
283.1 (11.15) |
169.2 (6.66) |
95.9 (3.78) |
138.5 (5.45) |
2.181,9 (85.90) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 59 (23) |
42 (17) |
8 (3.1) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
29 (11) |
131 (52) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 15.6 | 13.0 | 13.1 | 11.1 | 10.8 | 12.3 | 13.5 | 10.9 | 11.3 | 9.7 | 10.0 | 15.7 | 147 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 5.0 | 3.8 | 0.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.1 | 11.8 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 125.3 | 137.0 | 177.6 | 188.5 | 188.4 | 145.3 | 151.6 | 182.1 | 143.4 | 155.7 | 146.1 | 134.2 | 1.875,3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
sửa- ^ “Sekigahara (Gifu, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.