Seila
Seila là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae.
Seila | |
---|---|
A vỏ ốc Seila crocea | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Phân họ (subfamilia) | Seilinae |
Chi (genus) | Seila A. Adams, 1861[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Các loài
sửaTheo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Seila:[3]
- Seila adamsii (H.C. Lea, 1845)
- Seila carinata Smith
- Seila chenui Jay & Drivas, 2002
- Seila inchoata Rolán & Fernandes, 1990
- Seila kuiperi Rolán & Pelorce, 2006
- Seila reunionensis Jay & Drivas, 2002
- Seila trilineata (Philippi, 1836)
Cơ sở dữ liệu Indo-Pacific Molluscan cũng ghi nhận các loài sau với danh pháp đang sử dụng:[4]
- Seila albosutura (Tenison-Woods, 1876)
- Seila bandorensis (Melvill, 1893)
- Seila capricornia (Laseron, 1956)
- Seila catenaria (Melvill & Standen, 1896)
- Seila cingulata (A. Adams, 1861-b)
- Seila cingulifera (Thiele, 1930)
- Seila crassicincta (Yokoyama, 1926-d)
- Seila crocea (Angas, 1871)
- Seila dextroversa (Adams & Reeve, 1850 năm 1848-50)
- Seila hinduorum (Melvill, 1898)
- Seila insignis (May, 1911)
- Seila iredalei (Laseron, 1956)
- Seila maculosa Laseron, 1951
- Seila magna Laseron, 1951
- Seila marmorata (Tate, 1893)
- Seila nigrofusca Laseron, 1951
- Seila parva (Angas, 1877)
- Seila tenuis Laseron, 1951
- Seila versluysi (Schepman, 1909)
Chú thích
sửa- ^ Adams A. (1861). Ann. Mag. nat. Hist. (3)7: 131.
- ^ Bouchet, P.; Rosenberg, G.; Gofas, S. (2012). Seila. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137771 on 2012-06-27
- ^ WoRMS: Seila
- ^ OBIS: Seila
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Seila. |