Scotophilus
Scotophilus là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Chi này được Leach miêu tả năm 1821.[1] Loài điển hình của chi này là Scotophilus kuhlii Leach, 1821.
Scotophilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Vespertilionidae |
Chi (genus) | Scotophilus Leach, 1821[1] |
Loài điển hình | |
Scotophilus kuhlii Leach, 1821. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pachyotus Gray, 1831. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Scotophilus andrewreborii Brooks & Bickham, 2014
- Scotophilus borbonicus (É. Geoffroy, 1803)
- Scotophilus celebensis Sody, 1928
- Scotophilus collinus Sody, 1936
- Scotophilus dinganii (A. Smith, 1833)
- Scotophilus ejetai Brooks & Bickham, 2014
- Scotophilus heathii (Horsfield, 1831)
- Scotophilus kuhlii Leach, 1821
- Scotophilus leucogaster (Cretzschmar, 1830)
- Scotophilus livingstonii Brooks & Bickham, 2014
- Scotophilus marovaza Goodman, Ratrimomanarivo & Randrianandrianina, 2006
- Scotophilus nigrita (Schreber, 1774)
- Scotophilus nigritellus de Winton, 1899
- Scotophilus nucella Robbins, 1983
- Scotophilus nux Thomas, 1904
- Scotophilus robustus Milne-Edwards, 1881
- Scotophilus tandrefana Goodman, Jenkins & Ratrimomanarivo, 2005
- Scotophilus trujilloi Brooks & Bickham, 2014
- Scotophilus viridis (Peters, 1852)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Scotophilus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Scotophilus tại Wikimedia Commons