The Large Lace-border (Scopula limboundata),là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở Bắc Mỹ phía đông của Rocky Mountains. There là một single và unconfirmed record from Đảo Anh

Scopula limboundata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Sterrhinae
Tông (tribus)Scopulini
Chi (genus)Scopula
Loài (species)S. limboundata
Danh pháp hai phần
Scopula limboundata
Haworth, 1809[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena limboundata Haworth, 1809
  • Acidalia enucleata Guenée, 1857
  • Scopula restrictata (Walker, 1861)
  • Acidalia restricata Walker, 1861
  • Scopula reconditaria (Walker, 1861)
  • Acidalia reconditaria Walker, 1861
  • Scopula mensurata (Walker, 1866)
  • Acidalia mensurata Walker, 1866
  • Scopula continuaria (Walker, 1866)
  • Acidalia continuaria Walker, 1866
  • Scopula nigrodiscalis (Hulst, 1898)
  • Leptomeris nigrodiscalis Hulst, 1898
  • Scopula relevata (Swett, 1907)
  • Synelys relevata Swett, 1907
  • Scopula adornata (Prout, 1907)
  • Synelys adornata Prout, 1907

Sải cánh dài 25–30 mm. Con trưởng thành bay từ late tháng 5 đến late tháng 8 or đầu tháng 9.

Ấu trùng ăn cây táo, cây việt quất, clover, dandelion, meadow-beauty, và black cherry.

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.

Liên kết ngoài

sửa

  Tư liệu liên quan tới Scopula limboundata tại Wikimedia Commons