Sclerurus guatemalensis
Sclerurus guatemalensis là một loài chim trong họ Furnariidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở Belize, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đ Chúng có chiều dài khoảng 17 cm (6,7 in) với mỏ dài và đuôi ngắn. Loài này giống với Sclerurus mexicanus ở chỗ có phía dưới màu nâu đậm, ngực màu vàng nâu và phía dưới nâu đậm. Loài này khác ở chỗ không có một đít màu nâu đỏ, và việc có một cổ họng màu hơi trắng.[3]
Sclerurus guatemalensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Furnariidae |
Chi (genus) | Sclerurus |
Loài (species) | S. guatemalensis |
Danh pháp hai phần | |
Sclerurus guatemalensis |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Sclerurus guatemalensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Ridgely, Robert S.; Gwynne, John A. (1989). A Guide to the Birds of Panama: With Costa Rica, Nicaragua, and Honduras. Princeton University Press. tr. 257. ISBN 0-691-02512-6.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sclerurus guatemalensis tại Wikispecies