Scleria sumatrensis
loài thực vật
Scleria sumatrensis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Retz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788.[3]
Scleria sumatrensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Scleria |
Loài (species) | S. sumatrensis |
Danh pháp hai phần | |
Scleria sumatrensis Retz. [1][2] |
Chú thích
sửa- ^ S. sumatrensis was originally published and named in Observationes Botanicae 5: 19, pl. 2. 1789. “Plant Name Details for Scleria sumatrensis”. IPNI. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.
- ^ GRIN (ngày 7 tháng 5 năm 2007). “Scleria sumatrensis information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Scleria sumatrensis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Scleria sumatrensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scleria sumatrensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Scleria sumatrensis”. International Plant Names Index.