Sclateria naevia
Sclateria naevia là một loài chim trong họ Thamnophilidae.[2]
Sclateria naevia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Thamnophilidae |
Chi (genus) | Sclateria Oberholser, 1899 |
Loài (species) | S. naevia |
Danh pháp hai phần | |
Sclateria naevia (Gmelin, 1788) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Sclateria naevia”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sclateria naevia tại Wikispecies
- ffrench, Richard (1991). A Guide to the Birds of Trinidad and Tobago (ấn bản thứ 2). Comstock Publishing. ISBN 0-8014-9792-2.
- Hilty, Steven L (2003). Birds of Venezuela. London: Christopher Helm. ISBN 0-7136-6418-5.