Schubertia schreiteri
Schubertia schreiteri là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Descole & T. Mey. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.[1]
Schubertia schreiteri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Schubertia |
Loài (species) | S. schreiteri |
Danh pháp hai phần | |
Schubertia schreiteri Descole & T. Mey., 1941 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Schubertia schreiteri”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Schubertia schreiteri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Schubertia schreiteri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Schubertia schreiteri”. International Plant Names Index.