"Schoolin' Life" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Hoa Kỳ Beyoncé cho phiên bản cao cấp của album phòng thu thứ tư của cô, 4 (2011). Bài hát được viết bởi Knowles, Terius Nash, Shea Taylor và Carlos McKinney trong khi được sản xuất bởi Knowles, The-Dream, và Los Da Mystro. Jordan Young, hay còn được gọi là DJ Swivel, phối lại bài hát tại New York's Jungle City Studios.

"Schoolin' Life"
Bài hát của Beyoncé
từ album 4
Thu âm2011, MSR Studios
(New York City; New York)
Thể loại
Thời lượng4:53
Hãng đĩaColumbia
Sáng tácBeyoncé Knowles, Terius Nash, Shea Taylor, Carlos McKinney
Sản xuấtBeyoncé Knowles, The-Dream, Los Da Mystro

Biểu diễn trực tiếp sửa

Vào tháng 5 năm 2012, Knowles đã biểu diễn "Schoolin Life" trong show diễn Revel Presents: Beyoncé Live tại Atlantic City, New Jersey.[1][2] Bài hát có xuất hiện trong album Live in Atlantic City (2013).[3]

Xếp hạng sửa

Vào tuần lễ 30 tháng 7 năm 2011, "Schoolin' Life" ở đầu tại vị trí số 155 trên South Korean International Singles Chart, bán được 4,006 lượt tải về.[4]

Bảng xếp hạng (2011) Vị trí
cao nhất
South Korea Gaon International Chart[4] 155

Tham khảo sửa

  1. ^ Sheridan, Emily (ngày 26 tháng 5 năm 2012). 'Feels so good to be back home on stage': Beyonce shows off her post-baby curves as she performs for first time since Blue's birth”. Daily Mail. London: Associated Newspapers. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Johnston, Maura (ngày 27 tháng 5 năm 2012). “Live: Beyoncé Brings The House Down At Atlantic City's Newest Casino”. The Village Voice. Village Voice Media. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  3. ^ “Beyoncé Performs 'Schoolin' Life' for 'Life Is But a Dream'. Rap-Up. Devin Lazerine. ngày 25 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ a b “South Korea Gaon International Chart (Week: ngày 26 tháng 6 năm 2011 to ngày 2 tháng 7 năm 2011)” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)