Schizachyrium scoparium
loài thực vật
Schizachyrium scoparium là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Michx.) Nash miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.[2]
Schizachyrium scoparium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Tông (tribus) | Andropogoneae |
Chi (genus) | Schizachyrium |
Loài (species) | S. scoparium |
Danh pháp hai phần | |
Schizachyrium scoparium (Michx.) Nash, 1903 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Andropogon scoparius Michx.[1] |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Taxon: Schizachyrium scoparium (Michx.) Nash”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 22 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Schizachyrium scoparium”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Schizachyrium scoparium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Schizachyrium scoparium tại Wikispecies