Schistophyllum incurvum
loài thực vật
Schistophyllum incurvum là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được (Starke ex Röhl.) Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Schistophyllum incurvum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Fissidentaceae |
Chi (genus) | Schistophyllum |
Loài (species) | S. incurvum |
Danh pháp hai phần | |
Schistophyllum incurvum (Starke ex Röhl.) Lindb., 1879 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Schistophyllum incurvum”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Schistophyllum incurvum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Schistophyllum incurvum tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Schistophyllum incurvum”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.