Sceloporus undulatus
Sceloporus undulatus là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Bosc & Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[3]
Sceloporus undulatus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Sceloporus |
Nhóm loài (species group) | S. undulatus |
Loài (species) | S. undulatus |
Danh pháp hai phần | |
Sceloporus undulatus (Bosc & Daudin, 1801)[2] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Hammerson, G.A., Lavin, P., Vazquez Díaz, J., Quintero Díaz, G. & Gadsden, H. (2007). “Sceloporus undulatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ Bosc and Daudin (1802) In Sonnini and Latreille.Hist. Nat. Rept., Vol. 2, p. 40
- ^ “Sceloporus undulatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sceloporus undulatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sceloporus undulatus tại Wikimedia Commons