Scarabaeus sacer là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).[1][2][3][4]

Scarabaeus sacer
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Scarabeiformia
Liên họ (superfamilia)Scarabaeoidea
Họ (familia)Scarabaeidae
Chi (genus)Scarabaeus
Loài (species)S. sacer
Danh pháp hai phần
Scarabaeus sacer
Linnaeus, 1758

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
  3. ^ Linnaeus C. (1758) Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio X., Laurentii Salvi, Holmiae:1-824
  4. ^ Scarabs: World Scarabaeidae Database. Schoolmeesters P., 2011-05-30

Liên kết ngoài

sửa