Scaphyglottis là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Scaphyglottis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Laeliinae
Chi (genus)Scaphyglottis
Poepp. & Endl.

Các loài
About 60.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hexisea Lindl.
  • Hexadesmia Brongn.
  • Hexopia Bateman ex Lindl.
  • Euothonaea Rchb.f.
  • Tetragamestus Rchb.f.
  • Reichenbachanthus Barb.Rodr.
  • Fractiunguis Schltr.
  • Leaoa Schltr. & Porto
  • Costaricaea Schltr.
  • Pachystele Schltr., illegitimate name
  • Ramonia Schltr.
  • Platyglottis L.O.Williams
  • Pseudohexadesmia Brieger in F.R.R.Schlechter, invalid name
  • Sessilibulbum Brieger in F.R.R.Schlechter, invalid name
  • Pachystelis Rauschert

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Scaphyglottis. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa