Scaphella
Scaphella là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. Đây là một tropical genus which occurs trong miền tây Đại Tây Dương.
Scaphella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Chi (genus) | Scaphella Swainson, 1832[1] |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
There are both living and fossil species in this genus, which first appeared trong Paleocene. [1] Lưu trữ 2022-05-16 tại Wayback Machine
Các loài
sửaCác loài trong chi Scaphella gồm có:[3]
- Scaphella contoyensis Emerson & Old, 1979
- Scaphella dohrni (Sowerby III, 1903)
- Scaphella dubia (Broderip, 1827) - Dubious Volute
- Scaphella evelina F. M. Bayer, 1971
- Scaphella garciai Bail, 2007
- Scaphella gaudiati Bail & Shelton, 2001
- Scaphella gouldiana (Dall, 1887)
- Scaphella junonia (Lamarck, 1804) - loài điển hình
- Scaphella luizcoutoi Coltro, 1998
- Scaphella macginnorum García & Emerson, 1987
- Scaphella neptunia (Clench & Aguayo, 1940)
- Scaphella robusta Dall, 1889
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Swainson W. J. (1832) Zool. Illust. (2)2(19), pl. 87.
- ^ Bail, P. (2012). Scaphella. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=382285 on ngày 9 tháng 7 năm 2012
- ^ "searching for Scaphella". Malacolog Version 4.1.1. A Database of Western Atlantic Marine Mollusca. Truy cập 18 tháng 2 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Scaphella tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Scaphella tại Wikimedia Commons