Saurita diaphana
loài côn trùng
Saurita diaphana là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được Paul Dognin mô tả năm 1906. Loài này có ở Perú.[1]
Saurita diaphana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Arctiinae |
Chi: | Saurita |
Loài: | S. diaphana
|
Danh pháp hai phần | |
Saurita diaphana Dognin, 1906 |
Tham khảo
sửa- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Saurita diaphana”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.