Saurita cassandra
Saurita cassandra là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả trong ấn bản thứ 10 của Systema Naturae năm 1758. Loài này có ở Trinidad, Suriname, Venezuela và Argentina.[1]
Saurita cassandra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Arctiinae |
Chi: | Saurita |
Loài: | S. cassandra
|
Danh pháp hai phần | |
Saurita cassandra (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Tham khảo
sửa- ^ Savela, Markku. “Saurita cassandra (Linnaeus, 1758)”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul. “Search results Family: Arctiidae”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London.