Sarcostemma clausum
loài thực vật
Funastrum clausum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Jacq.) Schult. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1820.[3]
Funastrum clausum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Funastrum |
Loài (species) | F. clausum |
Danh pháp hai phần | |
Funastrum clausum (Jacq.) Schult.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ Kartesz, J.T. (1994). “Sarcostemma clausum - (Jacq.) J.A. Schultes Whitevine”. NatureServe. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ a b “Taxon: Funastrum clausum (Jacq.) Schltr”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 26 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Sarcostemma clausum”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sarcostemma clausum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sarcostemma clausum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sarcostemma clausum”. International Plant Names Index.