Samsung Galaxy S5 Mini là một smartphone Android được phát triển bởi Samsung Electronics. Nó được công bố vào tháng 5 năm 2014 và phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2014. S5 Mini là phiên bản tầm trung của chiếc điện thoại thông minh chủ lực Galaxy S5 và là thiết bị kế nhiệm của Galaxy S4 Mini. Nó cạnh tranh trực tiếp với HTC One Mini 2Sony Xperia Z1 Compact. Nó có thiết kế và tính năng phần mềm tương tự như phiên bản Galaxy S5 cao cấp.[3][4]

Samsung Galaxy S5 Mini
Galaxy S5 Mini màu Trắng
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máyGalaxy
Mô-đenSM-G800F, SM-G800H, SM-G800H/DS, SM-G800M, SM-G800Y
Mạng di động(GSM/GPRS/EDGE): 850, 900, 1,800 và 1,900 MHz;
3G (HSDPA 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s): 850, 900, 1,900 và 2,100 MHz;
LTE: 800, 850, 900, 1,800, 2,100 và 2,600 MHz
Phát hành lần đầutháng 7 năm 2014;
10 năm trước
 (2014-07)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy S4 Mini
Sản phẩm sauSamsung Galaxy Alpha
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy S5
Samsung Galaxy Alpha
Kiểu máyĐiện thoại thông minh màn hình cảm ứng
Dạng máyThanh
Kích thước131,1 mm (5,16 in) H
64,8 mm (2,55 in) W
9,1 mm (0,36 in) D
Khối lượng120 g (4,2 oz)
Hệ điều hànhAndroid 4.4.2 "KitKat"
Hiện tại: Android 5.1.1"Lollipop"[1]
SoCSamsung Exynos 3 Quad 3470 (SM-G800F)
Qualcomm Snapdragon 400 MSM8228 (SM-G800H)
CPU1.4 GHz quad-core Cortex-A7
GPUARM Mali 400MP4 (SM-G800F)
Adreno 305 (SM-G800H)
Bộ nhớ1.5 GB LPDDR3 RAM
Dung lượng lưu trữ16 GB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC lên tới 64 GB
Pin2100 mAh Li-ion
Dạng nhập liệu
Danh sách
Màn hình4,5 in (110 mm) 1280x720 px (326 ppi) HD Super AMOLED
Máy ảnh saumegapixels (3264x2448 px)
Danh sách
Máy ảnh trước2.1 megapixels quay video HD (1080p) @ 30 fps
Chuẩn kết nối
Danh sách
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • SAR US (1 g):
    0.63 W/kg (head)
    0.82 W/kg (body)
  • SAR EU (10 g):
    0.97 W/kg (head)
    0.56 W/kg (body)
[2]

Thông số kĩ thuật

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa
Tiền nhiệm:
Samsung Galaxy S4 Mini
Samsung Galaxy S5 Mini
2014
Kế nhiệm:
no successor