Samsung Galaxy S23điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android thuộc dòng Galaxy S series được thiết kế, sản xuất và bán ra bởi Samsung Electronics. Ra mắt tại sự kiện Galaxy Unpacked của Samsung vào ngày 2 tháng 2 năm 2023, dòng điện thoại này là sự kế thừa của Galaxy S22 series. Ngoài bộ ba Galaxy S23, tại sự kiện Galaxy Unpacked lần này Samsung cũng giới thiệu dòng máy tính xách tay Galaxy Book3 series mới.

Samsung Galaxy S23
Samsung Galaxy S23+
Samsung Galaxy S23 Ultra
S23 (trái), S23+ (giữa), S23 Ultra (phải)
Mã sản phẩmDiamond
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung
Khẩu hiệuS23/S23+: Experience NOOOW
S23 Ultra: Epic Nights are Coming
Dòng máyGalaxy S series
Mô-đenQuốc tế:
SM-S911x (S23)
SM-S916x (S23+)
SM-S918x (S23 Ultra)
(Ký tự cuối cùng thay đổi theo nhà mạng và quốc tế)
Mạng di động2G, 3G, 4G, 5G
Phát hành lần đầu1 tháng 2 năm 2023; 21 tháng trước (2023-02-01)
Có mặt tại quốc gia17 tháng 2 năm 2023; 20 tháng trước (2023-02-17)
Ngưng sản xuất25 tháng 7 năm 2023; 15 tháng trước (2023-07-25)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy S22
Sản phẩm sauSamsung Galaxy S24
Kiểu máyS23/S23+: Điện thoại
S23 Ultra: Phablet
Dạng máySlate
Kích thướcS23:
70,9 mm (2,79 in) H
146,3 mm (5,76 in) W
7,6 mm (0,30 in) D

S23+:
76,2 mm (3,00 in) H
157,8 mm (6,21 in) W
7,6 mm (0,30 in) D

S23 Ultra:
78,1 mm (3,07 in) H
163,4 mm (6,43 in) W
8,9 mm (0,35 in) D
Khối lượngS23: 167 g (5,9 oz)
S23+: 195 g (6,9 oz)
S23 Ultra: 233 g (8,2 oz)
Hệ điều hànhGốc: Android 13 với One UI 5.1
Hiện tại: Android 13.1.1 với One UI 5.1.1
SoCToàn cầu: Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy (4nm)
CPUSnapdragon: Octa-core, (1x3.2 GHz Cortex-X3 & 2x2.8 GHz Cortex-A715 & 2x2.8 GHz Cortex-A710 & 3x2.0 GHz Cortex-A510)
GPUSnapdragon: Adreno 740
Bộ nhớS23/S23+: 8 GB RAM
S23 Ultra: 8/12 GB RAM
Dung lượng lưu trữS23/S23+: 128/256 GB
S23 Ultra: 128/256/512 GB/1 TB
Thẻ nhớ mở rộngKhông có
SIMnanoSIM, eSIM
PinS23: 3900 mAh
S23+: 4700 mAh
S23 Ultra: 5000 mAh
SạcS23: Sạc siêu nhanh 25W, không dây 10W
S23+/S23 Ultra: Sạc siêu nhanh 45W, không dây 15W
Dạng nhập liệu
Màn hình
  • Dynamic AMOLED 2X Infinity-O capacitive touchscreen, HDR10+, Độ sáng tối đa 1750 nits
  • S23: 6,1 in (150 mm) 1080 × 2340 (425 ppi), 19.5:9 tỷ lệ khung hình, 120 Hz tốc độ làm tươi
  • S23+: 6,6 in (170 mm) 1080 × 2340 (393 ppi), 19.5:9 tỷ lệ khung hình, 120 Hz
  • S23 Ultra: 6,8 in (170 mm) 1440 × 3088 (500 ppi), 19.3:9 tỷ lệ khung hình, 120 Hz LTPO
Màn hình ngoàiAlways on
Máy ảnh sau
  • S23/S23+: 50 MP, f/1.8, 23mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, Dual Pixel PDAF, OIS
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.94", 1.0µm, PDAF, 3x thu phóng quang học
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/2.55" 1.4µm, Super Steady video
  • S23 Ultra: 200 MP, f/1.7, 23mm (wide), 1/1.3", 0.6µm, PDAF, Laser AF, OIS
  • 10 MP, f/4.9, 230mm (periscope telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, 10x thu phóng quang học
  • 10 MP, f/2.4, 70mm (telephoto), 1/3.52", 1.12µm, dual pixel PDAF, OIS, 3x thu phóng quang học
  • 12 MP, f/2.2, 13mm, 120˚ (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF
  • All: LED flash, auto-HDR, panorama
  • 8K@24fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@960fps, HDR10+, stereo sound rec., gyro-EIS
Máy ảnh trước
  • 12 MP, f/2.2, 25mm (wide), PDAF
  • Dual video call, Auto-HDR, HDR10+
  • 4K@30/60fps, 1080p@30fps
Âm thanhDolby Atmos stereo speakers được điều chỉnh bởi AKG
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6(e), dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth 5.2, A2DP, LE
Khả năng chống nướcChống bụi/nước IP68, lên đến 1,5 m trong 30 phút
Trang web
Tham khảo[1][2][3][4][5][6]

Thiết kế

sửa
 
Mặt lưng của Samsung Galaxy S23 (phải), S23+ (giữa), S23 Ultra (trái)

Samsung Galaxy S23, S23+ hiện có sáu màu: Đen Phantom, Kem Cotton, Xanh Botanic, Tím Lilac, Xám Graphite and Xanh Lime. Và Samsung Galaxy S23 Ultra hiện có tám màu: Xanh Sky Blue, Đỏ Lychee và bao gồm cả sáu màu của hai bản S23 và S23+.[7][8]

Xám Graphite, Xanh Lime, Xanh Sky Blue và Đỏ Lychee là màu độc quyền trên trang web của Samsung.

Galaxy S23 Galaxy S23+ Galaxy S23 Ultra
Màu Tên gốc Tên tiếng Việt Độc quyền mua trực tuyến Màu Tên gốc Tên tiếng Việt Độc quyền mua trực tuyến Màu Tên gốc Tên tiếng Việt Độc quyền mua trực tuyến
Phantom Black Đen Phantom   Phantom Black Đen Phantom   Phantom Black Đen Phantom  
Cream Kem Cotton   Cream Kem Cotton   Cream Kem Cotton  
Green Xanh Botanic   Green Xanh Botanic   Green Xanh Botanic  
Lavender Tím Lilac   Lavender Tím Lilac   Lavender Tím Lilac  
Graphite Xám Graphite   Graphite Xám Graphite   Graphite with Black frame Xám Graphite với khung Đen  
Lime Xanh Lime   Lime Xanh Lime   Lime with Black frame Xanh Lime với khung Đen  
Sky Blue with Silver frame Xanh Sky Blue với khung Bạc  
Red with Silver frame Đỏ Lychee với khung Bạc  

Thông số kỹ thuật

sửa

Phần cứng

sửa

Chipset

sửa

Samsung đã loại bỏ hoàn toàn biến thể Exynos cho Galaxy S23, S23+, S23 Ultra và chỉ sử dụng duy nhất biến thể Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 cho Galaxy trên phạm vi toàn cầu. Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 dành cho Galaxy bao gồm CPU Octa-Core và GPU Adreno 740 với modem Qualcomm X70 để kết nối. Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 cho Galaxy là phiên bản đặc biệt của Snapdragon 8 Gen 2 được phát triển riêng cho Samsung.[9][10] Sự khác biệt giữa phiên bản Snapdragon thông thường so với phiên bản Samsung là phiên bản Samsung có lõi Cortex-X3 được ép xung ở tốc độ 3,36 Ghz thay vì 3,20 Ghz và GPU Adreno 740 đã được ép xung lên 719 Mhz thay vì 680 Mhz.[11]

Màn hình

sửa

Dòng S23 có màn hình "Dynamic AMOLED 2X" hỗ trợ HDR10+ và công nghệ "ánh xạ tông màu động". Tất cả các kiểu máy đều sử dụng cảm biến vân tay siêu âm trong màn hình thế hệ thứ hai.[12]

Phiên bản Kích thước Tỷ lệ màn hình Tốc độ làm tuơi tối đa Vùng làm tuơi Hình dạng
S23 6,1 in (155 mm) 2340×1080 120 Hz 48 Hz to 120 Hz Phẳng
S23+ 6,6 in (168 mm) 2340×1080 120 Hz 48 Hz to 120 Hz Phẳng
S23 Ultra 6,8 in (173 mm) 3088×1440 120 Hz 1 Hz to 120 Hz Cạnh cong

Camera

sửa
So sánh camera S23 series[12]
Model Galaxy S23 & S23+ Galaxy S23 Ultra
Góc rộng (Wide) Thông số 50 MP, f/1.8, 24 mm, 1/1.56", Dual Pixel PDAF, OIS 200 MP, f/1.7, 24 mm, 1/1.3", PDAF, Laser AF, OIS
Cảm biến Samsung S5KGN3 Samsung S5KHP2
Góc siêu rộng (Ultra Wide) Thông số 12 MP, f/2.2, 13 mm, 1/2.55", Dual Pixel PDAF trên S23 Ultra
Cảm biến Sony IMX564
Telephoto Thông số 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.94", PDAF, OIS 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS
Cảm biến Samsung S5K3K1 Sony IMX754
Ống kính tiềm vọng (Periscope Telephoto) Thông số - 10 MP, f/4.9, 240 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS
Cảm biến Sony IMX754
Selfie Thông số 12 MP, f/2.2, 26 mm, 1/3.24", PDAF
Cảm biến Samsung S5K3LU

S23 và S23+ có cảm biến góc rộng 50 MP, cảm biến chụp xa 10 MP và cảm biến góc siêu rộng 12 MP. S23 Ultra có cảm biến góc rộng 200 MP, hai cảm biến tele 10 MP và cảm biến góc siêu rộng 12 MP. Camera trước sử dụng cảm biến 12 MP trên cả ba model.[12]

Kết nối

sửa

Samsung Galaxy S23, S23+ và S23 Ultra hỗ trợ mạng di động 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 6EBluetooth 5.3.

Bộ nhớ

sửa
Model Galaxy S23 Galaxy S23+ Galaxy S23 Ultra
RAM Bộ nhớ RAM Bộ nhớ RAM Bộ nhớ
Biến thể 1 8 GB 128 GB - - 8 GB 256 GB
Biến thể 2 8 GB 256 GB 8 GB 256 GB 12 GB 256 GB
Biến thể 3 8 GB 512 GB 8 GB 512 GB 12 GB 512 GB
Biến thể 4 - - - - 12 GB 1 TB

Samsung Galaxy S23 cung cấp RAM 8 GB RAM và các tùy chọn bộ nhớ trong 128 GB, 256 GB và 512 GB. Samsung Galaxy S23+ cung cấp RAM 8 GB và các tùy chọn bộ nhớ trong 256 GB và 512 GB. Samsung Galaxy S23 Ultra có RAM 8 GB và RAM 12 GB, các tùy chọn bộ nhớ trong 256 GB, 512 GB và 1 TB.[12]

Phiên bản 128 GB của Galaxy S23 sử dụng định dạng lưu trữ UFS 3.1 cũ hơn, trong khi các phiên bản có 256 GB trở lên sử dụng UFS 4.0 mới hơn, nhanh hơn và hiệu quả hơn.[13]

S23, S23+ và S23 Ultra lần lượt chứa pin Li-Po 3.900 mAh, 4.700 mAh và 5000 mAh không thể tháo rời. S23 hỗ trợ sạc có dây qua USB-C với công suất tối đa 25W (sử dụng USB Power Delivery) trong khi S23+ và S23 Ultra có sạc nhanh 45W. Cả ba đều có sạc không dây chuẩn Qi lên đến 15 W. Các điện thoại cũng có khả năng sạc các thiết bị tương thích Qi khác từ nguồn pin của chính S23, được gọi là "Wireless PowerShare", lên đến 4,5 W.[14]

Phần mềm

sửa

Samsung Galaxy S23 được phát hành cùng với Android 13 và phần mềm One UI 5.1 của Samsung. Samsung Knox được bao gồm để tăng cường bảo mật thiết bị và có một phiên bản riêng dành cho doanh nghiệp sử dụng. Samsung đã hứa sẽ cung cấp các bản cập nhật hệ điều hành Android trong 4 năm và thêm 1 năm cập nhật bảo mật cho tổng số bản cập nhật có giá trị trong 5 năm.[15]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Models | Compare Galaxy S23 & S23+ vs S23 Ultra | Samsung US”. Samsung Electronics America (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd. “Samsung Galaxy S23, S23+ 5G”.
  3. ^ Samsung Electronics Vietnam Co., Ltd. “Samsung Galaxy S23 Ultra 5G”.
  4. ^ GSMArena. “Samsung Galaxy S23”.
  5. ^ GSMArena. “Samsung Galaxy S23+”.
  6. ^ GSMArena. “Samsung Galaxy S23 Ultra”.
  7. ^ Richard, Priday (1 tháng 2 năm 2023). “Samsung Galaxy S23 colors — here are your options”. Tom's Guide.
  8. ^ Iskra, Petrova (1 tháng 2 năm 2023). “Galaxy S23 colors: all the official hues”. PhoneArena.
  9. ^ “Promo images feature a new "Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy" logo”. GSMArena.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  10. ^ “Snapdragon 8 Gen 2 Mobile Platform”. www.qualcomm.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  11. ^ “What is the Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2 for Galaxy? Everything you need to know”. ZDNET (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
  12. ^ a b c d “Specs | Samsung Galaxy S23 vs S23+ vs S23 Ultra”. Samsung Global (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
  13. ^ “128GB Samsung Galaxy S23 to use slower UFS 3.1 storage”. GSMArena.com (bằng tiếng Anh). 30 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.
  14. ^ Victor, Haristov (1 tháng 2 năm 2023). “Samsung Galaxy S23 battery life”. PhoneArena.
  15. ^ SamMobile; Matei, Mihai (1 tháng 2 năm 2023). “How many updates will the Samsung Galaxy S23 series get?”. SamMobile (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2023.