Samoa National League 1984
Samoa National League 1984, còn có tên là Upolo First Division, là mùa giải thứ 6 trong lịch sử Samoa National League, giải đấu cao nhất của Liên đoàn Bóng đá Samoa. Kiwi F.C. giành chức vô địch đầu tiên, đang trên con đường chinh phục 3 chức vô địch liên tiếp.[1]
Mùa giải | 1984 |
---|---|
Vô địch | Kiwi |
Thăng hạng | Marist, Togafuafua |
Xuống hạng | FOPA, YFC |
Số trận đấu | 121 |
Số bàn thắng | 139 (1,15 bàn mỗi trận) |
← 1983 1985 → |
FOPA và YFC đều bị xuống hạng Samoa Division 2 1985.
Bảng xếp hạng
sửaXH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kiwi (C) | 11 | 8 | 2 | 1 | 21 | 10 | +11 | 26 | |
2 | Lotopa | 11 | 7 | 2 | 2 | 15 | 7 | +8 | 23 | |
3 | Vaivase-tai | 11 | 7 | 1 | 3 | 17 | 8 | +9 | 22 | |
4 | Faatoia | 11 | 4 | 4 | 3 | 13 | 9 | +4 | 16 | |
5 | Vaivase-uta | 11 | 3 | 6 | 2 | 11 | 7 | +4 | 15 | |
6 | Vaipuna | 11 | 5 | 1 | 5 | 14 | 11 | +3 | 16 | |
7 | Moamoatai | 11 | 4 | 2 | 5 | 13 | 10 | +3 | 14 | |
8 | SCOPA | 11 | 4 | 2 | 5 | 14 | 12 | +2 | 14 | |
9 | Laiovaea | 11 | 4 | 1 | 6 | 11 | 16 | −5 | 13 | |
10 | Alafua | 11 | 4 | 0 | 7 | 12 | 16 | −4 | 12 | |
11 | FOPA (R) | 11 | 2 | 3 | 6 | 6 | 20 | −14 | 9 | Relegated to 1985 Samoa Division 2 |
12 | YFC (R) | 11 | 0 | 2 | 9 | 6 | 22 | −16 | 2 |
Cập nhật đến cuối mùa giải
Nguồn: [2]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Play-off lên xuống hạng
sửaXH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Marist (P) | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | Thăng hạng Samoa National League 1985 | |||
2 | Togafuafua (P) | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | Thăng hạng Samoa National League 1985 | |||
3 | FOPA (R) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | Xuống hạng Second Division | |||
4 | YFC (R) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | Xuống hạng Second Division |
Cập nhật đến cuối mùa giải
Nguồn: [2]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Tham khảo
sửa- ^ “Samoa - List of Champions”. www.rsssf.com. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b (West) Samoa 1984 at RSSSF