Samo ku waar
Samo ku waar (tiếng Ả Rập: حياة طويلة مع السلام, tiếng Việt: "Muôn năm hòa bình") là bản quốc ca của Somaliland, một quốc gia tự tuyên bố được quốc tế công nhận như một vùng tự trị của Somali.[1]
Quốc ca của Somaliland | |
Lời | Hassan Sheikh Mumin, 1997 |
---|---|
Nhạc | Hassan Sheikh Mumin, 1997 |
Được chấp nhận | 1997 |
Mẫu âm thanh | |
Samo ku waar (nhạc khí) |
Lịch sử
sửaBản quốc ca được sáng tác bởi Hassan Sheikh Mumin,[2] một nhà biên kịch và nhà soạn nhạc người Somali. Bản nhạc được chọn làm quốc ca vào năm 1997 và được hát bằng tiếng Somali.[3]
Lời bài hát
sửaTiếng Somali
sửa- Samo ku waar,samo ku waar
- Samo ku waar,samo ku waar
- Samo ku waar,samo ku waar
Sarreeye calanka sudhan Bilay dhulkiisaa,
- Samo ku waariyoo Iyo bogaadin sugan
Hanbalyo suuban kugu salaannee
- Saamo ku waar
- Hanbalyo suuban kugu salaannee
- Saamo ku waar
Geesiyaashii naftooda u sadqeeyay
- Qarannimada Soomaaliland
- Geesiyaashii naftooda u sadqeeyay :Qarannimada Soomaaliland
Xuskooda dhowrsan kugu salaannee
- samo ku waar
- Xuskooda dhowrsan kugu salaannee
- samo ku waar
Guulside xanbaarsan
- Soo noqoshadiisa
- Guulside xanbaarsan
- Soo noqoshadiisa
Kalsooniduu mutaystayee dastuurka
- Dastuurka ku salaan kugu salaanay
Midnimo walaalnimo Goobanimo
- Midnimo walaalnimo Goobanimo
Islaanimo kugu salaanee samow samidiyo
- Islaanimo kugu salaanee samow samidiyo
Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
- Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
- Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
- Samo ku waar samo ku waar Soomaaliland
Tiếng Ả Rập
sửa- حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام
- حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام
- حياة طويلة مع السلام, حياة طويلة مع السلام
إلى العلم العالي
يجلب الجمال لأرضنا حياة طويلة مع السلام
،والإعجاب
نحييكم بفرح
حياة طويلة مع السلام نحييكم بفرح حياة طويلة مع السلام
الأبطال الذين ضحوا بحياتهم
لأمة أرض الصومال الأبطال الذين ضحوا بحياتهم لأمة أرض الصومال
نحييكم مع الذاكرة
حياة طويلة مع السلام نحييكم مع الذاكرة حياة طويلة مع السلام
وعودة حامل النجاح
وعودة حامل النجاح
لرمز النهضة
للدستور الموثوق
نحييكم بالوحدة الاخوان
نحييكم بالوحدة الاخوان
السيادة والإسلام
السيادة والإسلام
حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال
حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال
حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال
حياة طويلة مع السلام، حياة طويلة مع السلام، أرض الصومال
Lời dịch
sửa- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình
- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình
- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình
Cho lá cờ bay cao
- Mang vẻ đẹp tới vùng đất của chúng ta
- Muôn năm hòa bình
Và niềm ngưỡng mộ
Chúng tôi chào đón bạn với niềm vui,
- Muôn năm hòa bình
- Chúng tôi chào đón bạn với niềm vui,
- Muôn năm hòa bình
Những người anh hùng đã hy sinh thân mình
- Cho tinh thần dân tộc của Somaliland
- Những người anh hùng đã hy sinh thân mình
- Cho tinh thần dân tộc của Somaliland
Chúng tôi chào đón bạn với kỷ niệm
- Muôn năm hòa bình
- Chúng tôi chào đón bạn với kỷ niệm
- Muôn năm hòa bình
Và sự trở lại của người gánh vác kế thừa
- Và sự trở lại của người gánh vác kế thừa
Cho Biểu tượng của sự Tái sinh
- Vì một Hiến pháp được tin tưởng
Chúng tôi chào đón bạn với sự đoàn kết, Người anh em
- Chúng tôi chào đón bạn với sự đoàn kết, Người anh em
Quyền Tối thượng và Tình huynh đệ Hồi giáo
- Quyền Tối thượng và Tình huynh đệ Hồi giáo
Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
- Muôn năm hòa bình, muôn năm hòa bình Somaliland
Chú thích
sửa- ^ “Somaliland's Quest for International Recognition and the HBM-SSC Factor”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ Samo ku waar by socsa
- ^ Cahoon, B. “Somalia”. Worldstatesmen. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa