Salif Nogo
Salif Nogo (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1986 ở Ouagadougou) là một cầu thủ bóng đá người Pháp-Burkina Faso, thi đấu ở vị trí hậu vệ.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 31 tháng 12, 1986 | ||
Nơi sinh | Ouagadougou, Burkina Faso | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Unirea Dej | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2006 | US Ouagadougou | 58 | (2) |
2006–2008 | Oțelul Galați | 58 | (2) |
2009 | Troyes B | 7 | (0) |
2009 | Jiul Petroşani | 7 | (0) |
2010 | Politehnica Iaşi | 6 | (0) |
2010–2012 | Astra Giurgiu | 8 | (0) |
2010–2012 | Astra II | 9 | (0) |
2014 | Metalul Reșița | 7 | (1) |
2014–2015 | Sighetu Marmaţiei | ||
2015 | Metalul Reșița | 7 | (0) |
2016–2017 | Luceafărul Oradea | 21 | (3) |
2017 | Cetate Deva | ||
2018– | Unirea Dej | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | Burkina Faso | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 8, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 8, 2017 |
Sự nghiệp
sửaSalif Nogo trước đó thi đấu cho Oțelul Galați, Jiul Petroşani, Politehnica Iaşi và Astra Giurgiu.[1] in the Romanian Liga I He also had a short experience thi đấu ở Pháp at ES Troyes AC.
Tham khảo
sửa- ^ “Salif Nogo este al 26-lea jucător!”. FC Astra. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- Salif Nogo tại National-Football-Teams.com
- Salif Nogo trên trang RomanianSoccer.ro (archived) (bằng tiếng Romania)
- Salif Nogo tại FootballDatabase.eu
- Salif Nogo tại Soccerway