Saint-Yrieix-la-Perche (tổng)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Tổng Saint-Yrieix-la-Perche | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Haute-Vienne |
Quận | Quận Limoges |
Xã | 5 |
Mã của tổng | 87 29 |
Thủ phủ | Saint-Yrieix-la-Perche |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
10 736 người (1999) |
Diện tích | 25 481 ha = 254,81 km² |
Mật độ | 42,13 hab./km² |
Tổng Saint-Yrieix-la-Perche là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Haute-Vienne trong vùng Nouvelle-Aquitaine.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Saint-Yrieix-la-Perche trong quận Limoges. Độ cao khu vực này là 237 m (Le Chalard) đến 498 m (Saint-Yrieix-la-Perche) độ cao trung bình trên mực nước biển là 362 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Monique Plazzi | PS | |
2008-2014 | Monique Plazzi | PS |
Phân chia đơn vị hành chính
sửaTổng Saint-Yrieix-la-Perche được chia thành 5 xã và khoảng 10 736 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Le Chalard | 246 | 87500 | 87031 |
Coussac-Bonneval | 1 379 | 87500 | 87049 |
Glandon | 771 | 87500 | 87071 |
Ladignac-le-Long | 1 089 | 87500 | 87082 |
Saint-Yrieix-la-Perche | 7 251 | 87500 | 87187 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
10 705 | 11 279 | 11 113 | 10 988 | 11 138 | 10 736 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |