Saint-Tropez (tổng)
Tổng Saint-Tropez | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
Tỉnh | Var |
Quận | Quận Draguignan |
Xã | 7 |
Mã của tổng | 83 22 |
Thủ phủ | Saint-Tropez |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Alain Spada |
Dân số không trùng lặp |
19 753 người (1999) |
Diện tích | 16 262 ha = 162,62 km² |
Mật độ | 121,47 hab./km² |
Tổng Saint-Tropez là một tổng thuộc tỉnh Var trong vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Saint-Tropez trong quận Draguignan. Cao độ vùng này từ 0 m (Cavalaire-sur-Mer) đến 529 m (La Môle) với độ cao trung bình 102 m.
Các xã
sửaTổng Saint-Tropez gồm 7 xã với dân số tổng cộng 19 753 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Cavalaire-sur-Mer | 5 237 | 83240 | 83036 |
La Croix-Valmer | 2 734 | 83420 | 83048 |
Gassin | 2 710 | 83580 | 83065 |
La Môle | 797 | 83310 | 83079 |
Ramatuelle | 2 131 | 83350 | 83101 |
Saint-Tropez | 5 444 | 83990 | 83119 |
Rayol-Canadel-sur-Mer | 700 | 83820 | 83152 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
10 662 | 12 885 | 13 752 | 17 180 | 18 630 | 19 753 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |