Sageraea thwaitesii là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Đây là loài bản địa Sri Lanka.[1]

Sageraea thwaitesii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliids
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Sageraea
Loài (species)S. thwaitesii
Danh pháp hai phần
Sageraea thwaitesii
Hook. f. & Thomson, 1855
Danh pháp đồng nghĩa
  • Bocagea dalzellii Hook.f. & Thomson, 1872
  • Bocagea thwaitesii Hook.f. & Thomson, 1872
  • Sageraea dalzellii Bedd., 1874
  • Sageraea grandiflora Dunn, 1914

S. grandiflora

sửa

Plants of the World Online cho rằng Sageraea grandiflora Dunn, 1914 ở Kerala, Ấn Độ là đồng loài với Sageraea thwaitesii và coi S. grandiflora là danh pháp đồng nghĩa của S. thwaitesii.[2]

S. grandiflora cũng được IUCN coi là đang nguy cấp.[3]

Như vậy theo nghĩa rộng thì Sageraea thwaitesii có ở Ấn Độ và Sri Lanka.[4]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1998). Sageraea thwaitesii. The IUCN Red List of Threatened Species. 1998: e.T32533A9713848. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T32533A9713848.en. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Sageraea grandiflora trong Plants of the World Online.
  3. ^ World Conservation Monitoring Centre (1998). Sageraea grandiflora. The IUCN Red List of Threatened Species. 1998: e.T31164A9604856. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T31164A9604856.en. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ Sageraea thwaitesii trong Plants of the World Online.

Tham khảo

sửa