Sageraea bracteolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Richard Neville Parker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]

Sageraea bracteolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Sageraea
Loài (species)S. bracteolata
Danh pháp hai phần
Sageraea bracteolata
R.Parker, 1929

Phân bố

sửa

Loài này có ở Myanmar.[2]

Tham khảo

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Sageraea bracteolata. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Sageraea bracteolata trong Plants of the World Online.

Liên kết ngoài

sửa