Sageraea bracteolata
Sageraea bracteolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Richard Neville Parker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]
Sageraea bracteolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sageraea |
Loài (species) | S. bracteolata |
Danh pháp hai phần | |
Sageraea bracteolata R.Parker, 1929 |
Phân bố
sửaTham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Sageraea bracteolata”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
- ^ Sageraea bracteolata trong Plants of the World Online.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sageraea bracteolata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sageraea bracteolata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sageraea bracteolata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.