Sabera
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sabera là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Sabera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Taractrocerini |
Chi (genus) | Sabera Swinhoe, 1908 |
Các loài
sửa- Sabera aruana (Plötz, 1886)
- Sabera biaga Evans, 1949
- Sabera caesina (Hewitson, [1866])
- Sabera dobboe (Plötz, 1885)
- Sabera dorena Evans, 1935
- Sabera expansa Evans, 1935
- Sabera fuliginosa (Miskin, 1889)
- Sabera fusca Joicey & Talbot, 1917
- Sabera iloda Parsons, 1989
- Sabera kumpia Evans, 1949
- Sabera madrella Parsons, 1986
- Sabera metallica de Jong, 2008
- Sabera misola Evans, 1949
- Sabera tabla (Swinhoe, 1905)
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Notes on some skippers of the Taractrocera-group (Lepidoptera: Hesperiidae: Hesperiinae) from New Guinea Lưu trữ 2012-03-28 tại Wayback Machine
- Sabera at funet