Giải bóng rổ vô địch Đông Nam Á
(Đổi hướng từ SEABA Championship)
Giải bóng rổ vô địch Đông Nam Á là giải đấu bóng rổ quốc gia giữa các đội tuyển quốc gia đấu với nhau được tổ chức bởi Đông nam Á Hiệp hội bóng Rổ, một tiểu chuẩn khu của FIBA châu Á. Nó phục vụ như một vòng loại cho FIBA Á vô Địch.
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu: Giải bóng rổ vô địch Đông Nam Á 2017 | |
Thành lập | 1994 |
---|---|
Quốc gia | Các thành viên quốc gia trong SEABA |
Liên đoàn châu lục | FIBA Asia (Châu Á) |
Đương kim vô địch | Philippines (7 lần) |
Nhiều danh hiệu nhất | Philippines (7 danh hiệu) |
Tóm tắt
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Trận tranh vị trí thứ 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà vô địch | Tỷ số | Á quân | Đứng thứ ba | Tỷ số | Đội đứng thú tư | ||
1994 Chi tiết |
Segamat |
Malaysia |
Thái Lan |
Indonesia |
Philippines | ||
1996 Details |
|
Indonesia |
88–81 | Philippines |
Malaysia and Thái Lan (Playoffs diễn ra, kết quả không biết) | ||
1998 Chi tiết |
Manila |
Philippines |
90–69 | Thái Lan |
Malaysia |
Singapore | |
2001 Details |
|
Philippines |
90–73 | Thái Lan |
Singapore |
81–78 |
Indonesia |
2003 Details |
|
Philippines |
không playoffs | Malaysia |
Thái Lan |
No playoffs | Việt Nam |
2005 Details |
|
Malaysia |
không playoffs | Indonesia |
Thái Lan |
No playoffs | Singapore |
2007 Details |
Ratchaburi |
Philippines |
không playoffs | Indonesia |
Malaysia |
No playoffs | Thái Lan |
2009 Details |
|
Philippines |
98–68 | Indonesia |
Malaysia |
No playoffs | Singapore |
2011 Details |
Jakarta |
Philippines |
89–50 | Indonesia |
Malaysia |
No playoffs | Singapore |
2013 Details |
|
Thái Lan |
73–63 | Malaysia |
Singapore |
không playoffsoffs | Indonesia |
2015 Details |
Singapore |
Philippines |
không playoffs | Malaysia |
Singapore |
No playoffs | Indonesia |
2017 Chi tiết |
Thành phố Quezon |
Philippines |
Khônh playoffs | Indonesia |
Thái Lan |
Không playoffs | Malaysia |
Bảng tổng sắp Huy chương
sửa1 | Philippines | 8 | 1 | 0 | 9 |
2 | Malaysia | 2 | 3 | 4 | 8 |
3 | Indonesia | 1 | 5 | 1 | 7 |
4 | Thái Lan | 1 | 3 | 3 | 7 |
5 | Singapore | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng cộng | 12 | 12 | 11 | 35 |
---|
Thành tích các đội
sửa- Đội đủ điều kiện để tham dự FIBA Giải bóng rổ vô địch châu Á được in đậm.
Team | 1994 |
1996 |
1998 |
2001 |
2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
Years |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brunei | 7 | DNP | 5/6 | 7 | – | – | – | – | – | – | 6 | – | 4 |
Campuchia | 8 | 5 | 7 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 3 |
Indonesia | 3 | 1 | – | 4th | – | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | TBD | 9 |
Lào | – | – | 8 | – | – | – | – | – | – | – | 5 | – | 2 |
Malaysia | 1st | 3rd/4th | 3[A] | 5th | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | TBD | 11 |
Myanmar | 6 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | TBD | 1 |
Philippines | 4 | 2 | 1 | 1[B] | 1 | –[D] | 1 | 1 | 1 | –[E] | 1 | TBD | 9 |
Singapore | 5th | – | 4th | 3[C] | – | 4th | 5th | 4th | 4th | 3 | 3 | TBD | 9 |
Thái Lan | 2 | 3/4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 4th | – | – | 1st | – | TBD | 8 |
Việt Nam | – | – | 5/6 | 6 | 4 | 5 | – | – | – | – | – | TBD | 4 |
Số đội tham gia | 8 | 5 | 8 | 7 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 7 |