Sẻ đồng đầu xám
Sẻ đồng đầu xám, tên khoa học Emberiza fucata, là một loài chim trong họ Emberizidae.[2] Chúng được Pallas phân loại vào năm 1776.
Sẻ đồng đầu xám | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Emberizidae |
Chi (genus) | Emberiza |
Loài (species) | E. fucata |
Danh pháp hai phần | |
Emberiza fucata Pallas, 1776 |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Emberiza fucata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Emberiza fucata tại Wikispecies
- Mark A. Brazil (1991) The Birds of Japan, Christopher Helm, London
- Richard Grimmett, Carol Inskipp & Tim Inskipp (1999) Pocket Guide to the Birds of the Indian Subcontinent, Christopher Helm, London
- Woo-Shin Lee, Tae-Hoe Koo & Jin-Young Park (2000) A Field Guide to the Birds of Korea, LG Evergreen Foundation, Seoul
- John MacKinnon & Karen Phillipps (2000) A Field Guide to the Birds of China, Oxford University Press, Oxford
- Craig Robson (2002) A Field Guide to the Birds of South-East Asia. New Holland, London.