Sắt(III) chlorat
hợp chất hóa học
Sắt(III) chlorat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Fe(ClO3)3. Nó không ổn định.
Sắt(III) chlorat | |
---|---|
Tên khác | Ferric chlorat Sắt trichlorat Ferrum(III) chlorat Ferrum trichlorat Sắt(III) chlorat(V) Sắt trichlorat(V) Ferric chlorat(V) Ferrum(III) chlorat(V) Ferrum trichlorat(V) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Fe(ClO3)3 |
Khối lượng mol | 306,1997 g/mol |
Bề ngoài | dung dịch vàng cam |
Khối lượng riêng | không rõ |
Điểm nóng chảy | dung dịch: phân hủy, thể rắn: không rõ |
Điểm sôi | không rõ |
Độ hòa tan trong nước | không rõ số liệu cụ thể |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Sắt(II) chlorat Sắt(III) perchlorat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaNó có thể được điều chế bằng phản ứng của dung dịch amoni chlorat và sắt(III) hydroxide[1] hoặc cho chlor tác dụng với nước trong sắt(III) oxide ở thể vẩn đục. Nhiệt tạo thành của nó là 32.340 cal.[2]
Tính chất vật lý
sửaSắt(III) chlorat trong nước tạo thành dung dịch màu vàng cam. Muối kiềm của nó hầu như không hòa tan trong nước.[3]
Muối kiềm
sửaKhi cho bari chlorat tác dụng với sắt(III) sunfat, một chất kết tủa màu nâu của sắt(III) chlorat kiềm sẽ được tạo thành.[4]
Tham khảo
sửa- ^ Hoq, M. Fazlul; Khan, Mohammed Ni. Preparation of non-alkali chlorates Lưu trữ 2019-12-29 tại Wayback Machine. 1999. US 5948380 A.
- ^ Ferric chlorate, Fe(ClO3)3 trên atomistry.com
- ^ 《无机化合物的性质表解》.商务出版社 (1957), tr. 59, 氯酸铁.
- ^ Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang B 305. Truy cập 15 tháng 5 năm 2021.