Sóc bay Kashmir
Sóc bay Kashmir, tên khoa học Eoglaucomys fimbriatus, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1837.[2]
Eoglaucomys fimbriatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Phân tông (subtribus) | Glaucomyina |
Chi (genus) | Eoglaucomys A. H. Howell, 1915 |
Loài (species) | E. fimbriatus |
Danh pháp hai phần | |
Eoglaucomys fimbriatus Gray, 1837[2] | |
Phân loài | |
Eoglaucomys fimbriatus fimbriatus | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sciuropterus fimbriatus Gray, 1837 |
Chú thích
sửa- ^ Molur, S. (2008). Eoglaucomys fimbriatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eoglaucomys fimbriatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Ronald M. Nowak: Walker's Mammals of the World. Johns Hopkins University Press, 1999 ISBN 0801857899
- R.W. Thorington & al.: Validity of three genera of flying squirrels: Eoglaucomys, Glaucomys and Hylopetes in: Journal of Mammalogy 1996, Bd. 77, S. 69-83.