Rubigula melanicterus
Rubigula melanicterus là một loài chim trong họ Pycnonotidae.[1][2][3] Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[4]
Rubigula melanicterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Pycnonotidae |
Chi: | Rubigula |
Loài: | R. melanicterus
|
Danh pháp hai phần | |
Rubigula melanicterus (Gmelin, 1789) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b BirdLife International. (2016). “Rubigula melanictera (formerly as: Pycnonotus melanicterus)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T103825842A94339991. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T103825842A94339991.en.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Gill, F.; Donsker, D.; Rasmussen, P. (biên tập). “Family Pycnonotidae”. IOC World Bird List. Version 10.2. International Ornithological Congress. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2020.
- ^ Warakagoda, Deepal (tháng 4 năm 2009). “The Avifauna of Sri Lanka: An Overview of Current Status”. Taprobanica. 1 (1): 32. doi:10.4038/tapro.v1i1.2775. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Rubigula melanicterus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rubigula melanicterus.
- Rasmussen, P.C., and J.C. Anderton. 2005. Birds of South Asia. The Ripley guide. Volume 2: attributes and status. Smithsonian Institution and Lynx Edicions, Washington D.C. and Barcelona.