Ruagea hirsuta
loài thực vật
Ruagea hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (C. DC.) Harms miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]
Ruagea hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Meliaceae |
Chi (genus) | Ruagea |
Loài (species) | R. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Ruagea hirsuta (C. DC.) Harms, 1925 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ruagea hirsuta”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ruagea hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ruagea hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ruagea hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.