Romulea monadelpha là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được (Sweet ex Steud.) Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.[1]

Romulea monadelpha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Iridaceae
Chi (genus)Romulea
Loài (species)R. monadelpha
Danh pháp hai phần
Romulea monadelpha
(Sweet ex Steud.) Baker, 1892
Danh pháp đồng nghĩa
  • Trichonema monadelphum

Môi trường sống

sửa
 
Hoa với bọ cánh cứng Clania glenlyonensis

Romulea monadelpha chỉ mọc trên đất sét dolerit ở phía tây Karoo gần các vách đá. Loài này chỉ được biết là được thụ phấn bởi loài bọ cánh cứng Clania glenlyonensis.[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Romulea monadelpha. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Goldblatt, Peter; Bernhardt, Peter; Manning, John (2002). “Floral biology of Romulea (Iridaceae: Crocoideae): a progression from a generalist to a specialist pollination system” (PDF). Adansonia. 3. 24 (2): 243–262.

Liên kết ngoài

sửa