Romulea maculata
loài thực vật
Romulea maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]
Romulea maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Romulea |
Loài (species) | R. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Romulea maculata J.C.Manning & Goldblatt, 2001 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Romulea maculata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Romulea maculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Romulea maculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Romulea maculata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.