Rising Sun (album của TVXQ)
Rising Sun là album phòng thu tiếng Hàn thứ hai của nhóm nhạc TVXQ, phát hành ngày 12 tháng 9 năm 2005 bởi SM Entertainment. Các bài hát được viết bởi những nhạc sĩ nổi tiếng như Yoo Young-jin, Kenzie, Hwang Sung Je...
Rising Sun | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Album phòng thu của TVXQ | ||||
Phát hành | 12 tháng 9 năm 2005 | |||
Thể loại | K-Pop | |||
Thời lượng | 48:50 | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn | |||
Hãng đĩa | SM Entertainment | |||
Sản xuất | Lee Soo-man | |||
Thứ tự album của TVXQ | ||||
|
Năm 2007 là năm đi xuống của ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc,[1] với lượng đĩa tiêu thụ cao nhất chỉ có 190.998 bản (album của SG Wannabe). Nhưng "Rising Sun" vẫn trụ trong Korean Top 100 yearly charts, mặc dù được phát hành từ năm 2005 và là album "cũ" được tiêu thụ nhiều nhất trong năm 2007, đạt vị trí thứ 67. Tháng 4 năm 2009, ca khúc Rising Sun được sử dụng làm nhạc nền cho bộ phim "Fast & Furious".
Theo báo cáo từ phía SM Entertaiment thì đến giữa tháng 7 năm 2012, album đã được tiêu thụ hơn 297.000 bản chỉ tính riêng ở Hàn Quốc.[2]
Danh sách bài hát
sửaCD | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Tonight" | 4:40 |
2. | "Beautiful Life" | 3:37 |
3. | "Rising Sun (순수)" | 4:42 |
4. | "바보 (Unforgettable)" | 4:16 |
5. | "네가 허락할테니 (Love Is Never Gone)" | 4:44 |
6. | "Love After Love" | 3:47 |
7. | "Dangerous Mind" | 3:56 |
8. | "One" | 4:03 |
9. | "Love Is..." | 3:41 |
10. | "Free Your Mind (feat. TRAX)" | 4:06 |
11. | "작은 고백 (Love Is All I Need)" | 4:01 |
12. | "약속했던 그때에 (Always There...)" | 3:17 |
CD: Japanese release | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
13. | "Beautiful Life (Japanese version)" |
CD: CD + VCD version (Except Taiwanese release) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
13. | "바보 (Unforgettable) 中文版" | |
14. | "Rising Sun (순수) 中文版" |
VCD: CD + VCD version (Japanese release) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Always There... (Music video)" | |
2. | "Rising Sun (Music video)" | |
3. | "Rising Sun (Music video - Behind the Scenes) (Japanese subtitles)" |
VCD: CD + VCD version (Hong Kong release) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Rising Sun (Music video)" | |
2. | "Rising Sun (Music video - Behind the Scenes) (Chinese subtitles)" |
VCD: CD + VCD version (Thailand release) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Always There... (Music video)" | |
2. | "Rising Sun (Music video)" | |
3. | "Rising Sun (Music video - Behind the Scenes)" |
VCD: CD + VCD version (Taiwanese release) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Always There... (Music video)" |
Xếp hàng và lượng tiêu thụ
sửaKorea Top 100 Yearly Chart
sửaNăm | Hạng | Lượng tiêu thụ | Tổng tiêu thụ |
---|---|---|---|
2005 | #4 | 222,472 [3] | |
2006 | #31 | 40,521 [4] | |
2007 | #67 | 12,445 [5] |
Korea Top 50 Monthly Charts
sửaChart | Thứ hạng | Tổng tiêu thụ |
---|---|---|
Tháng 9, 2005 | #1 | 127,668[6] |
Tháng 10, 2005 | #3 | 163,513[7] |
Tháng 11, 2005 | #3 | 195,730[8] |
Tháng 12, 2005 | #4 | 222,472 [9] |
Tháng 1, 2006 | N/A | N/A |
Tháng 2, 2006 | #19 | 242,924 [10] |
Tháng 3, 2006 | #29 | 245,636[11] |
Tháng 4, 2006 | #30 | 248,264 [12] |
Tháng 5, 2006 | #23 | 251,399 [13] |
Tháng 6, 2006 | #31 | 253,162 [14] |
Tháng 7, 2006 | #35 | 254,792 [15] |
Tháng 8, 2006 | #45 | 256,475 [16] |
Tháng 9, 2006 | N/A | N/A |
Tháng 10, 2006 | N/A | N/A |
Tháng 11, 2006 | #49 | 256,797 [17] |
Tháng 12, 2006 | N/A | N/A |
Ngày phát hành
sửaQuốc gia | Ngày | Thể loại |
---|---|---|
Hàn Quốc | 12 tháng 9 năm 2005 | CD, cát sét |
Đài Loan | 9 tháng 10 năm 2005 | CD |
Hồng Kông | 7 tháng 12 năm 2005 | |
Thái Lan | 15 tháng 7 năm 2007 | |
Nhật Bản | 31 tháng 7 năm 2007 | CD+VCD |
24 tháng 10 năm 2007 | CD |
Chú thích
sửa- ^ “Kpop Industry Undergoing Slump”. Korea Times. ngày 28 tháng 1 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2008.
- ^ “2세대 아이돌, 음반 판매량 순위 공개 'SM-동방신기 올킬'” (bằng tiếng Hàn). Star Today. 19 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
- ^ “총결산 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “11월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “1월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “9월 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “10월 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “11월 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “12월 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “2월 국내음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “3월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “4월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “5월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “6월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “7월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “8월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
- ^ “11월 가요음반 판매량집계”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
Liên kết ngoài
sửa- http://tvxq.smtown.com Lưu trữ 2012-04-18 tại Wayback Machine