Riolândia
Riolândia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 19º58'51" độ vĩ nam và kinh độ 49º40'55" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 438 m. Dân số năm 2004 ước tính là 8.970 người. Đô thị này có diện tích 632,67 km².
Município de Riolândia | |||||
"Cidade beira rio" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Maurílio Viana da Silva | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Votuporanga | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 572 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 630,681 km² | ||||
Dân số | 10.365 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 14,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 438 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,737 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 79.545.770,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.957,86 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 8.560
- Urbana: 6.860
- Rural: 1.700
- Homens: 4.773
- Mulheres: 3.787
Mật độ dân số (người/km²): 13,57
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 22,39
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 68,07
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,90
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,41%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,737
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,685
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,718
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,807
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.