Riedelia maculata
Riedelia maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Theodoric Valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1][2]
Riedelia maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia maculata Valeton, 1913 |
Phân bố
sửaLoài này được tìm thấy ở cao độ 150-250 m tại Alkmaar và Binnenkamp ven sông Noordrivier / Noordfluss (sông Lorentz), tây nam đảo New Guinea, thuộc địa phận tỉnh Papua, Indonesia.[1][3] Mẫu vật điển hình: G.M. Versteeg 1594 và G.M. Versteeg 1624 do Gerard Martinus Versteeg (1876-1943) thu thập tại Alkmaar.[1][4]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Riedelia maculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Riedelia maculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia maculata”. International Plant Names Index.
- ^ a b c Valeton T., 1913. Zingiberaceae: Riedelia maculata. Nova Guinea 8: 966.
- ^ The Plant List (2010). “Riedelia maculata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Riedelia maculata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 2-2-2021.
- ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 141 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.