Rhyacia arenacea
Rhyacia arenacea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở the steppe và semi-desert zone of miền trung miền Cổ bắc.
Rhyacia arenacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Rhyacia |
Loài (species) | R. arenacea |
Danh pháp hai phần | |
Rhyacia arenacea (Hampson, 1907) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có một lứa một năm.
Liên kết ngoài
sửa- Noctuinae of Israel Lưu trữ 2010-05-17 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Rhyacia arenacea tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.