Rhinolophus madurensis
loài động vật có vú
Rhinolophus madurensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1918.[2]
Rhinolophus madurensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinolophidae |
Chi (genus) | Rhinolophus |
Loài (species) | R. madurensis |
Danh pháp hai phần | |
Rhinolophus madurensis (K. Andersen, 1918)[2] | |
Chú thích
sửa- ^ Hutson, A.M., Kingston, T. & Csorba, G. (2008). “Rhinolophus madurensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinolophus madurensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rhinolophus madurensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhinolophus madurensis tại Wikimedia Commons